Zalo

Chào mừng bạn đến với Website của chúng tôi!

Hotline: 0918 644 259 Địa chỉ: TP. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh

GIỜ LÀM VIỆC:

Từ thứ 2 – T7: 8h – 17h

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ KỸ THUẬT HOA ĐĂNG

BẢO TRÌ - BẢO DƯỠNG

CHĂM SÓC TẬN TÂM

Trang chủ / bồn composite chứa hóa chất / Bồn composite 65m3 chứa axit

Bồn composite 65m3 chứa axit />
                                                 		<script>
                                                            var modal = document.getElementById(

Bồn composite 65m3 chứa axit

Tình Trạng: Còn hàng

Xuất xứ: Việt Nam

Khả năng cung cấp: Liên hệ

Giao hàng: Toàn quốc

Thanh toán: Linh hoạt

Liên hệ:0918 644 259 - Lưu Văn Ly

CHI TIẾT SẢN PHẨM

BỒN COMPOSITE CHỨA  HÓA CHẤT

1. Giới thiệu về bồn composite chứa hóa chất

 Mô tả sản phẩm:

  • Chất liệu: Vật liệu composite ( FRP Fiber glass Reinforced Plastics)  là sự kết hợp giữa keo  polyester hoặc  vinylester hoặc  epoxy … dạng lỏng  và  sợi thủy tinh, sau khi  đóng rắn sẽ cho ra sản phẩm nhựa composite với cốt nền là nhựa  được gia cường bởi sợi thủy tinh
  • Dữ liệu sàn xuất bồn:  Bồn composite được sản xuất theo bản vẽ  của khách yêu cầu hoặc theo thiết kế của Hoa Đăng. Các bước khảo sát thực tế, tư vấn và thiết kế được thực hiện đầy đủ và miễn phí.
  •  Công nghệ, tiêu chuẩn: (Filament wound) Máy quấn chéo Ø4,5m dài 12m - nhập khẩu từ Đài Loan. Các chi tiết bồn  được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM D-3299-18  tham khảo thêm  tiêu chuẩn  ASME PRT-1
  • Kết cấu lớp chế tạo bồn tuân thủ theo nghiêm ngặt :
  1. Hoa Đăng FRP tank - Physical properties - Đặc tính vật lý của bồn FRP Hoa Đăng.

Specific weight :                   Tỷ trọng  -                       1.6 – 1.9

Tensile strength                   Độ bền kéo                      7-12 kg/mm2

Tensile modulus                   Mô đun kéo                     650 – 1300 kg/mm2      

Compressive strength          Độ bền nén                     10 -20 kg/mm2

Flextural strength                  Độ bền uốn                      20 – 30 kg/mm2

Flextural modulus                   Mô đun uốn                     550 – 1200 kg/mm2

Range  temperature               Nhiệt độ làm việc             - 20 - + 60oC

Specific heat                             Nhiệt dung riêng               0.29  -  0.32 Kcl/ kgoc

Thermal conductivity                Độ dẫn nhiệt                   0.2 – 0.3 kcal/mh oc

Linear expansion coefficient     Hệ số giãn nở                  (15~) x 10-6/oc

HOA ĐĂNG COMPOSITE

CODE - ASTM : D3299-18

KẾT CẤU LỚP VẬT LIỆU THÂN BỒN CHỨA HÓA CHẤT

FIBERGLASS CONTENT

HÀM LƯỢNG SỢI THỦY TINH

HÓA CHẤT

CONSTRUCTION MATERIAL

KẾT CẤU VẬT LIỆU

Surface anticorrsive layer 10% fiber

Lớp chống thấm bề mặt 10% sợi

Keo vinylester SW-901

Rich resin surface veil - 2 lớp sợi lụa nhiều keo Tisiu 30 , t =0.4mm

Inner anticorrsive 20% - 30% fiber

Lớp chống thấm ở giữa 20% - 30% sợi

Keo vinylester SW-901

Mat fiber - Sợi thủy tinh cắt ngắn đa hướng Mat 300, nhiều keo, t = 4mm

Process: Hand lay - up

Reinforced layers 60% - 70% fiber

Lớp kết cấu 60% - 70% sợi

Keo polyester

Winding filament - Direct roving - 2400

Sợi quấn dài liên tục, đat độ dày mong muốn (T) mm

Process: Winding machine

Out layers 10% fiber

Lớp ngoài cùng 10% sợi

Keo polyester - pigment

Rich resin with veil tisiu

Nhiều keo và sợi lụa

       

 

Application - Ứng dụng

  • Food industy, steel mill, dieing/blech plant.  - Ngành công nghệp thực phẩm, thép, nhà máy nhuộm,- tẩy trẳng.
  • Electro-plating/galvanized plant Chemical industry. - Nhà máy sơn tĩnh điện, mạ kẽm. Công nghiệp hóa chất.
  • PC board/semi-conductor industry. - Nghành công nghiệp điện tử, bán dẫn.
  • Water treatment industry. - Nghành công nghiệp xử lý nước thải
  • Màu sắc: Tùy chọn
  • Độ dày sản phẩm : Theo thiết kế  hoặc theo  yêu cầu khách hàng
  • Ứng dụng:   Bồn composite được sử dụng đa dạng và đặc thù cho những môi trường có sự ăn mòn cao, nhưng  để bồn sử dụng được lâu dài, tùy chất chứa bên trong bồn, mã vật liệu sử dụng phải được xem xét kỹ theo hướng dẫn của nhà sản xuất vật liệu.  

Tính năng của bồn chứa hóa chất:

  • Kháng axit, hóa chất, chống ăn mòn, chịu nhiệt tốt, độ bền cao.
  • Chi phí đầu tư thấp, chi phí vận hành và bảo dưỡng thấp.

ĐỂ  ĐẢM BẢO THỜI GIAN PHỤC VỤ LÂU DÀI CỦA BỒN CHỨA,  QUÍ KHÁCH  VUI LÒNG CUNG CẤP CÁC THÔNG TIN SAU

  • Tên chất chứa  trong bồn
  • Nồng độ
  • Nhiệt độ
  • Áp suất mặt chất lỏng
  • Loại hình dáng bồn : (Trụ đứng, trụ nằm, vuông, tròn, elip…)
  • Loại đáy bồn ( đáy bằng, đáy nón, đáy chỏm cầu, đáy nghiêng)
  • Bồn khuấy hay bồn chứa
  • Khích thước – Thế tích
  • Qui cách, vị trí, hướng đường ống kết nối nước ra, vào  …
  • Tiêu chuẩn đường ống kết nối ( JIS 10kg/cm2 hoặc ANSI 150LB...)

Bồn composite được sản xuất theo tiêu chuẩn sau:

1 PHẠM VI

1.1 Khái quát

Đặc tả kỹ thuật này bao gồm các yêu cầu về vật liệu, thiết kế, chế tạo và thử nghiệm đối với bồn composite nhựa cốt sợi thủy tinh (FRP). Phạm vi bao gồm các bồn hình trụ, thẳng đứng, nằm và các tiết bị khác chế tạo tại xưởng. Các bồn được đề cập trong đặc tả kỹ thuật này được thiết kế để phục vụ trên mặt đất và áp suất khí quyển.

Đặc tả kỹ thuật này được thiết kế để cung cấp cho các ngành công nghiệp,  Do tính đa dạng của bồn FRP, nên người dùng phải chịu trách nhiệm xác định tính phù hợp của bồn FRP đối với dịch vụ dự kiến.

Cần xem xét hậu quả của việc để bồn FRP tank tiếp xúc với nhiệt độ cao do đám cháy tiếp xúc. Vật liệu này sẽ mất đi độ bền khi nhiệt độ gia tăng. Các bồn FRP phải được bảo vệ thích hợp để tránh tiếp xúc với lửa hoặc được bố trí sao cho mọi sự cố đổ tràn do hỏng hóc các vật liệu này đều không thể khiến con người, tòa nhà, kết cấu hoặc các thiết bị khác tiếp xúc với lửa.

1.2 Tuân thủ

Nhà sản xuất có trách nhiệm tuân thủ tất cả các quy định của đặc tả kỹ thuật này.

2 TÀI LIỆU THAM KHẢO

ASTM C581, Thực hành tiêu chuẩn để xác định độ bền hóa học của nhựa nhiệt rắn sử dụng trong kết cấu cốt sợi thủy tinh dành cho dịch vụ chất lỏng  

ASTM D2990, Phương pháp thử đối với độ rão khi kéo, nén và uốn dẻo và độ đứt gãy

ASTM D3299, Đặc tả kỹ thuật tiêu chuẩn đối với bồn chống ăn mòn bằng nhựa nhiệt rắn cốt sợi thủy tinh quấn sợi   

3 VẬT LIỆU

3.1 Khái quát

Các vật liệu liệt kê trong phần này đã được lựa chọn để cung cấp đủ độ bền và tuổi thọ hợp lý.

3.2 Vật liệu

Các vật liệu khác nhau được sử dụng để sản xuất bồn chứa được tuân thủ  theo đặc tả kỹ thuật này  là vật liệu composite. Các vật liệu composite này phải bao gồm polyme nhiệt rắn được gia cố bằng sợi thủy tinh. Các loại nhựa polyme được chấp nhận bao gồm nhựa polyester, nhựa epoxy hoặc nhựa vinyl este.

3.3 Nhựa

Nhựa được sử dụng phải là polyme nhiệt rắn cấp thương mại và không được chứa chất độn , trừ trường hợp được yêu cầu như sau.

Có thể thêm chất xúc biến không cản trở việc kiểm tra bằng mắt để kiểm soát độ nhớt. Chất xúc tiến không được vượt quá 5 phần trăm trọng lượng

Phải cung cấp lớp bảo vệ chống tia cực tím cho lớp bên ngoài để cải thiện khả năng chống xuống cấp do bức xạ tia cực tím. Sau thời gian dài tiếp xúc với bức xạ tia cực tím, các bộ phận FPR sẽ bị phân hóa bề mặt và đổi màu. Những tác động này sẽ được giảm bớt hoặc loại bỏ bằng một trong những cách sau:

a) kết hợp chất hấp thụ UV vào nhựa - chúng được kết hợp trong lớp phủ bên ngoài ở mức 0,1 đến 0,3 phần trăm trọng lượng;

b) tạo màu cho các lớp nhựa bên ngoài / có sắc tố cho đến mờ đục;  

c) sơn;

d) sơn gel (sơn polCóter).

Cần phải lưu ý rằng việc bổ sung bất kỳ điều nào ở trên có thể gây trở ngại cho việc kiểm tra chất lượng tấm laminate bằng mắt.

Các hợp chất antimon hoặc các chất chống cháy khác giúp cải thiện khả năng chống cháy. Bột kim loại, carbon hoặc các loại hợp chất dẫn điện khác giúp cải thiện độ dẫn điện. Việc bổ sung các hợp chất này gây trở ngại cho việc kiểm tra bằng mắt chất lượng và các đặc tính vật lý của tấm laminate. Tấm laminate tạo thành phải đáp ứng các đặc tính vật lý của đặc tả kỹ thuật này.

Tiêu chuẩn ASTM C581. Phải xác định độ bền kéo và độ bền uốn ở nhiệt độ danh định bằng cách thử nghiệm theo tiêu chuẩn ASTM D2990.

3.4 Vật liệu gia cố

Vật liệu gia cố phải là sợi thủy tinh loại E cấp thương mại có chất kết nối tương thích về mặt hóa học với nhựa được sử dụng. Vật liệu gia cố được sử dụng để chế tạo bồn chứa phải được sử dụng để tạo ra dữ liệu thiết kế tính chất vật lý và khả năng chống ăn mòn theo yêu cầu của Phần 4.

3.5 Vật liệu bề mặt

Vật liệu gia cố được sử dụng trên bề mặt bên trong phải tuân theo phiên bản mới nhất của tiêu chuẩn ASTM D3299.

CẬP NHẬT 2

 

QUI TRÌNH 7  BƯỚC THỰC HIỆN

1. NHẬN YÊU CẦU KHÁCH HÀNG ,

2.  KHẢO SÁT VÀ LÊN BẢN VẼ  BAN ĐẦU VÀ  BÁO GIÁ

3. GỞI LẠI BẢN VẼ LẦN CUỐI CHO KHÁCH HÀNG KIỂM TRA VÀ CHẤP THUẬN

4. SẢN XUẤT THEO BẢN VẼ CHẤP THUẬN

5. THỬ NƯỚC, KIỂM TRA VÀ KHÁCH HÀNG NGHIỆM THU

7. CHỌN LOẠI XE VẬN CHUYỂN PHÙ HỢP VÀ HẸN NGÀY GIAO HÀNG

CÓ THẮC MẮC GIẢI ĐÁP GÌ, QUÍ KHÁCH  ĐỪNG NGẦN NGẠI, HÃY  LIÊN HỆ:  0918.644259

SẢN PHẨM CÙNG LOẠI

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ KỸ THUẬT HOA ĐĂNG

Công ty HOA ĐĂNG với hơn 15 năm kinh nghiệm sản xuất bồn composite, bồn composite xử lý nước, bồn tự hoại composite, ống composite, tháp xử lý khí composite, quạt composite, chống thấm bằng composite.

VỀ CHÚNG TÔI

THÔNG TIN LIÊN HỆ

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ KỸ THUẬT HOA ĐĂNG

Địa chỉ: Số 22 Đường 15, khu phố Gò Công, Phường Long Thạnh Mỹ, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh

Điện thoại: 028-62805598, 0918 644 259

Hotline: 0918 644 259

Email: kinhdoanh@hoadangcomposite.vn

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ KỸ THUẬT HOA ĐĂNG
Địa chỉ: Số 22 Đường 15, khu phố Gò Công, Phường Long Thạnh Mỹ, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
Giấy phép ĐKKD số 0305772970 - Do: Sở Kế hoạch & Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh cấp ngày 29-10-2021
Chịu trách nhiệm nội dung: Lê Thị Mỹ Lệ
© Bản quyền thuộc về CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ KỸ THUẬT HOA ĐĂNG. Designed by Trang Vàng Việt Nam